Bảng Tổng Hợp Mức Xử Phạt Vi Phạm Giao Thông Đường Bộ Việt Nam

Lưu ý: Bảng tổng hợp này dựa trên Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Nghị định 100/2019/NĐ-CP). Các mức phạt có thể thay đổi theo quy định mới.

1. Vi phạm đối với người điều khiển xe ô tô

STT Hành vi vi phạm Mức phạt tiền (đồng) Hình thức xử phạt bổ sung
1 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5 km/h đến dưới 10 km/h 800.000 - 1.000.000 Không
2 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h 3.000.000 - 5.000.000 Tước GPLX 1-3 tháng
3 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h 10.000.000 - 12.000.000 Tước GPLX 2-4 tháng
4 Vi phạm nồng độ cồn từ 50-80mg/100ml máu hoặc 0,25-0,4mg/lít khí thở 16.000.000 - 18.000.000 Tước GPLX 16-18 tháng
5 Vi phạm nồng độ cồn trên 80mg/100ml máu hoặc trên 0,4mg/lít khí thở 30.000.000 - 40.000.000 Tước GPLX 22-24 tháng
6 Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 4.000.000 - 6.000.000 Tước GPLX 1-3 tháng
7 Không đội mũ bảo hiểm cho người ngồi trên xe khi tham gia giao thông 400.000 - 600.000 Không
8 Sử dụng điện thoại khi điều khiển phương tiện 1.000.000 - 2.000.000 Tước GPLX 1-3 tháng
9 Điều khiển xe không có Giấy phép lái xe 10.000.000 - 12.000.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày

2. Vi phạm đối với người điều khiển xe máy, xe gắn máy

STT Hành vi vi phạm Mức phạt tiền (đồng) Hình thức xử phạt bổ sung
1 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5 km/h đến dưới 10 km/h 200.000 - 300.000 Không
2 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h 400.000 - 600.000 Tước GPLX 1-3 tháng
3 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h 800.000 - 1.000.000 Tước GPLX 2-4 tháng
4 Vi phạm nồng độ cồn từ 50-80mg/100ml máu hoặc 0,25-0,4mg/lít khí thở 4.000.000 - 5.000.000 Tước GPLX 16-18 tháng
5 Vi phạm nồng độ cồn trên 80mg/100ml máu hoặc trên 0,4mg/lít khí thở 6.000.000 - 8.000.000 Tước GPLX 22-24 tháng
6 Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông 400.000 - 600.000 Không
7 Chở quá số người quy định 400.000 - 600.000 Tước GPLX 1-3 tháng
8 Sử dụng điện thoại khi điều khiển phương tiện 600.000 - 1.000.000 Tước GPLX 1-3 tháng
9 Điều khiển xe không có Giấy phép lái xe (hạng A1) 800.000 - 1.200.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày

3. Vi phạm về đăng ký, đăng kiểm phương tiện

STT Hành vi vi phạm Mức phạt tiền (đồng) Hình thức xử phạt bổ sung
1 Điều khiển xe không gắn biển số (ô tô) 4.000.000 - 6.000.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày
2 Điều khiển xe không gắn biển số (xe máy) 400.000 - 600.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày
3 Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe (ô tô) 2.000.000 - 3.000.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày
4 Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe (xe máy) 300.000 - 400.000 Tạm giữ phương tiện 7 ngày
5 Điều khiển xe không có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ô tô) 4.000.000 - 6.000.000 Tước GPLX 1-3 tháng, tạm giữ phương tiện 7 ngày

4. Vi phạm về bảo hiểm

STT Hành vi vi phạm Mức phạt tiền (đồng) Hình thức xử phạt bổ sung
1 Chủ xe ô tô không mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 1.000.000 - 2.000.000 Không
2 Chủ xe máy không mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 100.000 - 200.000 Không

5. Vi phạm đối với người đi bộ

STT Hành vi vi phạm Mức phạt tiền (đồng) Hình thức xử phạt bổ sung
1 Không đi đúng phần đường quy định 60.000 - 100.000 Không
2 Vượt qua dải phân cách 60.000 - 100.000 Không
3 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường 60.000 - 100.000 Không

Tham khảo từ: Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.

Lưu ý: Bảng tổng hợp này chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chính xác và đầy đủ nhất, vui lòng tham khảo các văn bản pháp luật hiện hành.

Cập nhật lần cuối: Tháng 5/2025

Đăng ký nhận cảnh báo Tra cứu phạt nguội